@endpushs

Website đang trong quá trình cập nhật

Vui lòng nhập mật khẩu để truy cập

Quyền truy cập sẽ được lưu trong 48 giờ
Sản xuất thép tấm & thép băng

Sản xuất thép tấm & thép băng

Tác giả: Nguyễn Trọng Giảng
Loại tài liệu: Sách & Giáo trình
Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản: 2004

Cuốn sách này là một phần nội dung của công nghệ cán thép, tập trung vào sản xuất thép tấm và thép băng. Sách được biên soạn nhằm phục vụ đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật cho ngành cán, kéo ki...

--
Đánh giá
289
Trang
7.0 MB
Dung lượng
0
Lượt xem
0
Tải về
0
Lưu
Tải về

Mục lục

Lập trình Ladder Diagram cho hệ thống băng tải?
Tôi cần lập trình PLC điều khiển 2 băng tải hoạt động tuần tự. Băng tải 1 chạy 10s rồi dừng, sau đó băng tải 2 chạy 15s. Sách có ví dụ tương tự nhưng chỉ 1 băng tải.
Hoàng Văn Đức 3 tuần trước Chương 4 , Trang 36 , Dòng 2
Đang mở
Câu trả lời (3):
Để chọn chế độ cắt hợp lý, bạn cần xem xét:\n\n1. **Tốc độ cắt (V):**\n - Với thép 40Cr và dao tiện hợp kim cứng: V = 80-120 m/phút\n - Gia công tinh: chọn V = 100 m/phút\n\n2. **Lượng chạy dao (S):**\n - Để đạt Ra 1.6: S = 0.08-0.12 mm/vòng\n - Khuyến nghị: S = 0.1 mm/vòng\n\n3. **Chiều sâu cắt (t):**\n - Gia công tinh: t = 0.5-1.0 mm\n - Lượt cuối: t = 0.3 mm\n\nLưu ý: Cần dùng dung dịch trơn nguội để tăng độ bóng!
Trần Văn Hùng 3 tuần trước
Ra 0.8 có thể đạt được bằng:\n\n**Phương pháp gia công:**\n1. Tiện tinh với dao mài sắc\n2. Phay tinh với dao phay ngón\n3. Mài thô (nếu yêu cầu cao)\n\n**Chế độ cắt khuyến nghị:**\n- Tốc độ cắt: cao (V > 100 m/phút)\n- Lượng chạy dao: nhỏ (S < 0.1 mm/vòng)\n- Chiều sâu cắt: nhỏ (t < 0.5 mm)\n- Bán kính mũi dao: r ≥ 0.8mm\n\n**Lưu ý:**\n- Phải dùng dung dịch trơn nguội\n- Dao phải mài sắc, không mẻ\n- Máy phải ổn định, không rung
Vũ Thị Mai 3 tuần trước
Ý nghĩa ký hiệu độ nhám bề mặt Ra 0.8?
Trong sách có bảng độ nhám bề mặt. Tôi muốn hỏi Ra 0.8 đạt được bằng phương pháp gia công nào? Có cần mài hay chỉ cần tiện tinh là đủ?
Trần Minh Đức 3 tuần trước Chương 4 , Trang 45 , Dòng 28
Đang mở
Câu trả lời (1):
Nguyên nhân rung động khi phay thường do:\n\n**1. Dao mòn hoặc gãy răng:**\n- Kiểm tra dao, thay dao mới nếu cần\n- Dao phay gang nên dùng loại răng hợp kim cứng\n\n**2. Tốc độ cắt không phù hợp:**\n- Gang xám: V = 60-80 m/phút\n- Nếu V quá cao → rung động\n\n**3. Lượng chạy dao quá lớn:**\n- Giảm S xuống 0.1-0.15 mm/răng\n\n**4. Kẹp chặt không chắc chắn:**\n- Kiểm tra lại cách kẹp chi tiết\n\nTheo kinh nghiệm, 80% trường hợp do dao mòn!
Trần Thị Bình 3 tuần trước
Lập trình Ladder Diagram cho hệ thống băng tải?
Tôi cần lập trình PLC điều khiển 2 băng tải hoạt động tuần tự. Băng tải 1 chạy 10s rồi dừng, sau đó băng tải 2 chạy 15s. Sách có ví dụ tương tự nhưng chỉ 1 băng tải.
Ngô Thị Thanh 3 tuần trước Chương 8 , Trang 28 , Dòng 39
Đang mở
Câu trả lời (2):
So sánh thép C45 và 40Cr:\n\n**Thép C45:**\n- Hàm lượng C: 0.42-0.50%\n- Độ bền kéo: σb = 600 MPa\n- Giới hạn chảy: σch = 340 MPa\n- Độ cứng sau tôi: HRC 40-45\n- **Ưu điểm:** Giá rẻ, dễ gia công\n- **Nhược điểm:** Độ cứng thấp, kém chịu va đập\n\n**Thép 40Cr:**\n- Hàm lượng C: 0.37-0.44%, Cr: 0.8-1.1%\n- Độ bền kéo: σb = 900 MPa\n- Giới hạn chảy: σch = 750 MPa\n- Độ cứng sau tôi: HRC 45-50\n- **Ưu điểm:** Độ bền cao, chịu va đập tốt\n- **Nhược điểm:** Giá cao hơn, khó gia công hơn\n\n**Kết luận:** Với trục chịu va đập → chọn **40Cr**
Đỗ Minh Đức 3 tuần trước
Theo công thức trong sách (trang 158), lực cắt được tính như sau:\n\nPz = Cp × t^x × S^y × V^n × Kp\n\nTrong đó:\n- Cp: hệ số phụ thuộc vật liệu gia công\n- t: chiều sâu cắt (mm)\n- S: lượng chạy dao (mm/vòng)\n- V: tốc độ cắt (m/phút)\n- Kp: hệ số điều chỉnh\n\nVới thép C45, Cp ≈ 825, x=1.0, y=0.75, n=-0.15\n\nVí dụ: t=2mm, S=0.2mm/vòng, V=80m/phút\nPz = 825 × 2^1.0 × 0.2^0.75 × 80^(-0.15) × 1.0 ≈ 450N\n\nHy vọng giúp ích cho bạn!
Trần Văn Hùng 3 tuần trước
Tính toán đường kính trục theo độ bền xoắn?
Trục truyền mô-men xoắn 500Nm, vật liệu thép C45 có ứng suất xoắn cho phép [τ]=30MPa. Công thức tính đường kính trục trong sách là d≥∛(16T/π[τ]). Vậy d tối thiểu là bao nhiêu?
Trần Thị Bình 3 tuần trước Chương 5 , Trang 88 , Dòng 3
Đang mở
Câu trả lời (1):
Tính đường kính trục:\n\nCông thức: d ≥ ∛(16T/π[τ])\n\n**Thay số:**\n- T = 500 Nm = 500,000 Nmm\n- [τ] = 30 MPa = 30 N/mm²\n- π ≈ 3.14159\n\nd ≥ ∛(16 × 500,000 / (3.14159 × 30))\nd ≥ ∛(84,882)\nd ≥ 43.9 mm\n\n**Kết luận:**\n- Đường kính tối thiểu: **d = 44 mm**\n- Theo tiêu chuẩn: chọn **d = 45 mm** hoặc **d = 50 mm**\n\n**Lưu ý:** Cần kiểm tra thêm độ bền uốn và độ võng!
Lê Minh Cường 3 tuần trước