@endpushs

Website đang trong quá trình cập nhật

Vui lòng nhập mật khẩu để truy cập

Quyền truy cập sẽ được lưu trong 48 giờ
Sổ tay Thiết kế cơ khí - Tập 1

Sổ tay Thiết kế cơ khí - Tập 1

Tác giả: PGS. Hà Văn Vui, TS. Nguyễn Chỉ Sáng, ThS. Phan Đăng Phong
Loại tài liệu: Tài liệu Tra cứu
Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản: 2006

Sổ tay là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư và cán bộ kỹ thuật ngành cơ khí chế tạo máy. Tập 1 bao gồm các vấn đề kỹ thuật chung, thiết kế với sự trợ giúp của máy tính, vật liệu, dung sai và lắp ghép,...

--
Đánh giá
734
Trang
33.0 MB
Dung lượng
0
Lượt xem
0
Tải về
0
Lưu
Tải về

Mục lục

Cách đọc dung sai lắp ghép trên bản vẽ?
Trên bản vẽ có ký hiệu Ø50H7/g6. Tôi hiểu H7 là dung sai lỗ, g6 là dung sai trục. Nhưng làm sao biết đây là lắp ghép lỏng hay chặt? Và sai lệch giới hạn là bao nhiêu?
Phạm Thu Hà 3 tuần trước Chương 1 , Trang 146 , Dòng 34
Đang mở
Câu trả lời (3):
Để chọn chế độ cắt hợp lý, bạn cần xem xét:\n\n1. **Tốc độ cắt (V):**\n - Với thép 40Cr và dao tiện hợp kim cứng: V = 80-120 m/phút\n - Gia công tinh: chọn V = 100 m/phút\n\n2. **Lượng chạy dao (S):**\n - Để đạt Ra 1.6: S = 0.08-0.12 mm/vòng\n - Khuyến nghị: S = 0.1 mm/vòng\n\n3. **Chiều sâu cắt (t):**\n - Gia công tinh: t = 0.5-1.0 mm\n - Lượt cuối: t = 0.3 mm\n\nLưu ý: Cần dùng dung dịch trơn nguội để tăng độ bóng!
Lê Thị Hương 3 tuần trước
Về dung sai lắp ghép Ø50H7/g6:\n\n**H7 (lỗ):**\n- Sai lệch trên ES = +0.025mm\n- Sai lệch dưới EI = 0\n- Kích thước: Ø50.000 đến Ø50.025\n\n**g6 (trục):**\n- Sai lệch trên es = -0.009mm\n- Sai lệch dưới ei = -0.025mm\n- Kích thước: Ø49.975 đến Ø49.991\n\n**Kết luận:**\n- Đây là **lắp ghép lỏng**\n- Khe hở min: 0.009mm\n- Khe hở max: 0.050mm\n- Dùng cho các chi tiết cần tháo lắp thường xuyên
Nguyễn Văn An 3 tuần trước
Ý nghĩa ký hiệu độ nhám bề mặt Ra 0.8?
Trong sách có bảng độ nhám bề mặt. Tôi muốn hỏi Ra 0.8 đạt được bằng phương pháp gia công nào? Có cần mài hay chỉ cần tiện tinh là đủ?
Nguyễn Quốc Huy 3 tuần trước Chương 1 , Trang 101 , Dòng 26
Đang mở
Câu trả lời (3):
Để chọn chế độ cắt hợp lý, bạn cần xem xét:\n\n1. **Tốc độ cắt (V):**\n - Với thép 40Cr và dao tiện hợp kim cứng: V = 80-120 m/phút\n - Gia công tinh: chọn V = 100 m/phút\n\n2. **Lượng chạy dao (S):**\n - Để đạt Ra 1.6: S = 0.08-0.12 mm/vòng\n - Khuyến nghị: S = 0.1 mm/vòng\n\n3. **Chiều sâu cắt (t):**\n - Gia công tinh: t = 0.5-1.0 mm\n - Lượt cuối: t = 0.3 mm\n\nLưu ý: Cần dùng dung dịch trơn nguội để tăng độ bóng!
Trần Minh Đức 3 tuần trước
Quy trình nhiệt luyện thép 40Cr:\n\n**1. Tôi (Quenching):**\n- Nhiệt độ: 840-860°C\n- Giữ nhiệt: 30-40 phút\n- Môi trường làm nguội: **Dầu** (không dùng nước vì dễ nứt)\n\n**2. Ram (Tempering):**\n- Nhiệt độ: 500-550°C (để đạt HRC 45-50)\n- Giữ nhiệt: 1-2 giờ\n- Làm nguội: không khí\n\n**Lưu ý:**\n- Nếu ram ở 600°C → HRC 40-45\n- Nếu ram ở 400°C → HRC 50-55\n- Phải ram ngay sau khi tôi (trong vòng 1 giờ)\n\nChúc bạn thành công!
Nguyễn Quốc Huy 3 tuần trước
Nguyên lý hoạt động của biến tần điều khiển động cơ?
Sách có đề cập biến tần dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ. Nhưng tôi chưa hiểu rõ nguyên lý PWM và cách biến tần thay đổi tần số ra sao?
Phạm Thu Hà 3 tuần trước Chương 6 , Trang 84 , Dòng 28
Đang mở
Câu trả lời (3):
So sánh thép C45 và 40Cr:\n\n**Thép C45:**\n- Hàm lượng C: 0.42-0.50%\n- Độ bền kéo: σb = 600 MPa\n- Giới hạn chảy: σch = 340 MPa\n- Độ cứng sau tôi: HRC 40-45\n- **Ưu điểm:** Giá rẻ, dễ gia công\n- **Nhược điểm:** Độ cứng thấp, kém chịu va đập\n\n**Thép 40Cr:**\n- Hàm lượng C: 0.37-0.44%, Cr: 0.8-1.1%\n- Độ bền kéo: σb = 900 MPa\n- Giới hạn chảy: σch = 750 MPa\n- Độ cứng sau tôi: HRC 45-50\n- **Ưu điểm:** Độ bền cao, chịu va đập tốt\n- **Nhược điểm:** Giá cao hơn, khó gia công hơn\n\n**Kết luận:** Với trục chịu va đập → chọn **40Cr**
Vũ Thị Mai 3 tuần trước
Về dung sai lắp ghép Ø50H7/g6:\n\n**H7 (lỗ):**\n- Sai lệch trên ES = +0.025mm\n- Sai lệch dưới EI = 0\n- Kích thước: Ø50.000 đến Ø50.025\n\n**g6 (trục):**\n- Sai lệch trên es = -0.009mm\n- Sai lệch dưới ei = -0.025mm\n- Kích thước: Ø49.975 đến Ø49.991\n\n**Kết luận:**\n- Đây là **lắp ghép lỏng**\n- Khe hở min: 0.009mm\n- Khe hở max: 0.050mm\n- Dùng cho các chi tiết cần tháo lắp thường xuyên
Nguyễn Quốc Huy 3 tuần trước